Cập nhật giá lúa gạo hôm nay 6/10/2022 mới nhất. Giá lúa gạo hôm nay vẫn tiếp tục duy trì đà đi ngang không có dấu hiệu điều chỉnh mới nào trên hầu hết các giống lúa gạo và nếp.
loading content table...
Tham khảo thêm: Giá lúa gạo ngày 7/10/2022 chi tiết nhất!
Tương tự nhiều ngày trước, hôm nay tình hình giá lúa gạo trong ngày 6/10/2022 nhìn chung không có dấu hiệu điều chỉnh mới nào. Đây là ngày thứ 3 liên tiếp giá lúa gạo chững giá.
1Giá lúa hôm nay 6/10
Lúa IR 50404 | 5.300 - 5.500 | 0 | 0 |
Lúa Đài thơm 8 | 5.600 - 5.800 | 0 | 0 |
Lúa OM 5451 | 5.500 - 5.700 | 0 | 0 |
Lúa OM 18 | 5.500 - 5.700 | 0 | 0 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 5.600 - 5.700 | 0 | 0 |
Lúa Nhật | 7.600 - 7.800 | 0 | 0 |
Lúa Nàng Nhen (khô) | 11.500 - 12.000 | 0 | 0 |
Nếp AG (khô) | 8.600 - 8.800 | 0 | 0 |
Nếp Long An (khô) | 8.500 - 8.800 | 0 | 0 |
Giá lúa hôm nay theo ghi nhận mới nhất không có sự thay đổi mới nào, hầu hết các giống lúa được thương lái thu mua với giá ổn định như 2 ngày trước, cụ thể:
- Giá lúa OM 5451: 5.500 - 5.700 đồng/kg
- Giá lúa OM 18: 5.500 - 5.700 đồng/kg
- Giá lúa IR 50404: 5.300 - 5.500 đồng/kg
- Giá lúa Đài thơm 8: 5.600 - 5.800 đồng/kg
- Giá lúa Nàng Hoa 9: 5.600 - 5.700 đồng/kg

2Giá gạo hôm nay 6/10
Nếp ruột | 14.000 - 15.000 | 0 | 0 |
Gạo thường | 11.500 - 12.500 | 0 | 0 |
Gạo Nàng Nhen | 20.000 | 0 | 0 |
Gạo thơm thái hạt dài | 18.000 - 19.000 | 0 | 0 |
Gạo thơm Jasmine | 15.000 | 0 | 0 |
Gạo Hương Lài | 19.000 | 0 | 0 |
Gạo trắng thông dụng | 14.000 | 0 | 0 |
Gạo Nàng Hoa | 17.500 | 0 | 0 |
Gạo Sóc thường | 13.500 - 14.500 | 0 | 0 |
Gạo Sóc Thái | 18.000 | 0 | 0 |
Gạo thơm Đài Loan | 20.000 | 0 | 0 |
Gạo Nhật | 20.000 | 0 | 0 |
Cám | 7.000 - 7.500 | 0 | 0 |
Hôm nay, tiếp tục giá gạo nhìn chung vẫn không thay đổi so với ngày hôm qua, cụ thể giá gạo có giá như sau:
- Gạo thơm Jasmine: 15.000 - 16.000 đồng/kg
- Gạo Sóc thường: 13.500 - 14.500 đồng/kg
- Gạo Nàng Hoa: 17.500 đồng/kg
- Giá gạo thường: 11.500 - 12.500 đồng/kg
- Gạo thơm thái hạt dài: 18.000 - 19.000 đồng/kg
- Gạo Nhật: 20.000 đồng/kg

Hôm nay, giá gạo nguyên liệu nhìn chung ổn định, cụ thể giá gạo nguyên liệu IR 50404 có mức giá 8.800 đồng/kg, giá gạo thành phẩm có mức giá 9.400 đồng/kg. Với mặt hàng phụ phẩm tiếp tục duy trì đà đi ngang, giá tấm có giá 9.100 đồng/kg, giá cám khô dao động từ 8.250 - 8.300 đồng/kg.
Vừa rồi Bách hóa XANH đã gửi đến bạn những thông tin mới nhất về giá lúa gạo trong ngày 6/10. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn!
Có thể bạn quan tâm:
Chọn mua gạo chất lượng tại Bách hóa XANH nhé:
Chọn mua gạo chất lượng tại Bách hóa XANH nhé: