Cập nhật giá lúa gạo hôm nay 18/8/2022 mới nhất. Giá lúa gạo hôm nay vẫn tiếp tục chững giá trên diện rộng, không thay đổi so với ngày hôm qua.
loading content table...
Tham khảo thêm: Giá lúa gạo ngày 19/8/2022 chi tiết nhất!
Giá lúa gạo hôm nay 18/8/2022 nhìn chung không có nhiều sự điều chỉnh. Hầu hết giả của các giống lúa và giá gạo theo ghi nhận tại tỉnh An Giang cho thấy vẫn tiếp tục chững giá so với ngày hôm qua.
1Giá lúa hôm nay 18/8
Lúa IR 50404 | 5.300 - 5.500 | 0 | 0 |
Lúa Đài thơm 8 | 5.800 - 6.000 | 0 | 0 |
Lúa OM 5451 | 5.500 - 5.600 | 0 | 0 |
Lúa OM 18 | 5.800 - 6.000 | 0 | 0 |
Lúa Nàng Hoa 9 | 5.600 - 5.800 | 0 | 0 |
Lúa Nhật | 7.000 - 7.200 | 0 | 0 |
Lúa Nàng Nhen (khô) | 11.500 - 12.000 | 0 | 0 |
Nếp AG (tươi) | 5.900 - 6.100 | 0 | 0 |
Nếp AG (khô) | 7.500 - 7.600 | 0 | 0 |
Nếp Long An (tươi) | 6.100 - 6.300 | 0 | 0 |
Giá lúa hôm nay 18/8 theo ghi nhận cho thấy đi ngang giá so với ngày hôm qua, cụ thể:
- Giá lúa OM 5451: 5.500 - 5.600 đồng/kg
- Giá lúa Đài thơm 8: 5.800 - 6.000 đồng/kg
- Giá lúa OM 18: 5.800 - 6.000 đồng/kg
- Giá lúa IR 50404: 5.300 - 5.500 đồng/kg
- Giá lúa Nàng Hoa 9: 5.600 - 5.800 đồng/kg
- Giá nếp AG (tươi): 5.900 - 6.100 đồng/kg
- Giá nếp Long An (tươi): 6.100 - 6.300 đồng/kg

2Giá gạo hôm nay 18/8
Nếp ruột | 14.000 - 15.000 | 0 | 0 |
Gạo thường | 11.500 - 12.500 | 0 | 0 |
Gạo Nàng Nhen | 20.000 | 0 | 0 |
Gạo thơm thái hạt dài | 18.000 - 19.000 | 0 | 0 |
Gạo thơm Jasmine | 15.000 - 16.000 | 0 | 0 |
Gạo Hương Lài | 19.000 | 0 | 0 |
Gạo trắng thông dụng | 14.000 | 0 | 0 |
Gạo Nàng Hoa | 17.500 | 0 | 0 |
Gạo Sóc thường | 13.500 - 14.500 | 0 | 0 |
Gạo Sóc Thái | 18.000 | 0 | 0 |
Gạo thơm Đài Loan | 20.000 | 0 | 0 |
Gạo Nhật | 20.000 | 0 | 0 |
Cám | 7.000 - 8.000 | 0 | 0 |
Đồng thời, giá gạo hôm nay 18/8 cũng tiếp tục duy trì ở mức ổn định không có sự thay đổi nào so với ngày hôm qua, cụ thể:
- Gạo thơm Jasmine: 15.000 - 16.000 đồng/kg
- Gạo Sóc thường: 13.500 - 14.500 đồng/kg
- Gạo Nàng Hoa: 17.500 đồng/kg
- Giá gạo thường: 1.500 - 12.500 đồng/kg
- Gạo thơm thái hạt dài: 18.000 - 19.000 đồng/kg
- Gạo Nhật: 20.000 đồng/kg

Trong khi đó đối với mặt hàng giá gạo nguyên liệu, gạo thành phẩm vẫn ổn định, không tăng hay giảm. Theo đó, giá gạo thành phẩm ở mức 8.650 - 8.750 đồng/kg, giá gạo nguyên liệu có giá khoảng 8.150 - 8.250 đồng/kg. Trong khi đó, giá tấm IR 504 có giá 8.500 - 8.600 đồng/kg, giá của cám khô ở mức khoảng 8.500 - 8.550 đồng/kg.
Trên đây là bảng giá lúa gạo của một số giống phổ biến trên thị trường. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích, giúp bạn nắm bắt giá lúa gạo trong ngày nhanh chóng.
Có thể bạn quan tâm:
Chọn mua gạo chất lượng tại Bách hoá XANH: