Tổng hợp 197 tổ hợp xét tuyển đại học 2025 đầy đủ và chính xác, dễ dàng tra cứu tổ hợp phù hợp với ngành học và trường đại học mong muốn. Click xem ngay!
Tổ hợp xét tuyển đại học 2025 là thông tin quan trọng mà thí sinh cần nắm rõ để chuẩn bị cho kỳ tuyển sinh sắp tới. Bài viết dưới đây tổng hợp 197 tổ hợp xét tuyển được các trường đại học sử dụng trong năm 2025, giúp bạn dễ dàng tra cứu và định hướng lựa chọn ngành học phù hợp.
1Những điểm mới quan trọng trong kỳ thi THPT và xét tuyển Đại học 2025
Kỳ tuyển sinh đại học 2025 có một số điểm mới đáng chú ý theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh sẽ đăng ký, điều chỉnh và bổ sung nguyện vọng xét tuyển trực tuyến không giới hạn số lần từ ngày 16/7 đến 17h00 ngày 28/7/2025. Việc đăng ký được thực hiện trên Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia, theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
Từ ngày 29/7 đến 17h00 ngày 5/8/2025, thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo số lượng nguyện vọng đã đăng ký. Ngoài ra, thí sinh thuộc diện ưu tiên cần phối hợp với các điểm tiếp nhận để rà soát thông tin.
Mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất đủ điều kiện. Vì vậy, việc tìm hiểu kỹ thông tin và thực hiện đúng quy trình đăng ký là cực kỳ quan trọng trong kỳ xét tuyển năm nay.
Kỳ thi THPT và xét tuyển đại học 2025 có nhiều điểm mới như sử dụng dữ liệu học tập từ lớp 10 và đẩy mạnh xét tuyển bằng hình thức kết hợp

2Danh sách đầy đủ các tổ hợp xét tuyển Đại học 2025
Các tổ hợp xét tuyển khối A năm 2025
Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | Gợi ý ngành nghề phù hợp |
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Cơ điện tử, Xây dựng, Điện - điện tử, Kinh tế kỹ thuật |
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Kinh tế đối ngoại, Logistics, Quản trị kinh doanh |
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | Công nghệ sinh học, Kỹ thuật môi trường, Y sinh, Kỹ thuật y sinh |
A09 | Toán, Địa lí, GDKTPL | Kinh tế, Quản lý tài nguyên, Luật kinh tế, Quản trị công |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | Quản lý nhà nước, Du lịch, Giáo dục công dân, Sư phạm Địa hoặc Sử |
A16 | Toán, khoa học tự nhiên, Ngữ văn | Sư phạm tự nhiên, Giáo dục tiểu học, Quản lý giáo dục |
A04 | Toán, Vật lí, Địa lí | Kỹ thuật địa chất, Quản lý đất đai, Kỹ thuật xây dựng, Kinh tế tài nguyên |
A10 | Toán, Vật lí, GDKTPL | Kinh tế, Luật kinh tế, Quản lý công, Quản trị nhân lực |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử | Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật hóa học, Khoa học xã hội ứng dụng |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lí | Công nghệ sinh học, Quản lý tài nguyên, Môi trường |
A08 | Toán, Lịch sử, GDKTPL | Luật, Khoa học chính trị, Quản lý nhà nước |
A11 | Toán, Hóa học, GDKTPL | Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật hóa học |
A03 | Toán, Vật lí, Lịch sử | Sư phạm, Khoa học xã hội, Quản lý công |
A15 | Toán, KHTN, GDKTPL | Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên ứng dụng, Sư phạm |
A0T | Toán, Vật lí, Tin học | Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật phần mềm |
A0C | Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp | Cơ điện tử, Tự động hóa, Kỹ thuật cơ khí, Robot và AI |
AH3 | Toán, Vật lí, Tiếng Hàn | Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Biên - phiên dịch kỹ thuật tiếng Hàn |
AH2 | Toán, Hóa học, Tiếng Hàn | Hóa học ứng dụng, Công nghệ thực phẩm, Dược học (song ngữ tiếng Hàn) |
AH4 | Toán, Sinh học, Tiếng Hàn | Công nghệ sinh học, Dược học, Y sinh học (học bằng tiếng Hàn hoặc định hướng Hàn Quốc) |

Các tổ hợp xét tuyển khối B năm 2025
Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | Gợi ý ngành nghề phù hợp |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Điều dưỡng, Xét nghiệm, Thú y, Công nghệ sinh học |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Y khoa, Dược học, Công nghệ sinh học, Điều dưỡng quốc tế, Công nghệ thực phẩm |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | Giáo dục sinh học, Sinh học ứng dụng, Công nghệ sinh học, Y tế cộng đồng |
B04 | Toán, Sinh học, GDKTPL | Công nghệ sinh học, Giáo dục công dân, Luật môi trường, Khoa học quản lý |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lí | Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, Công nghệ sinh học, Y tế dự phòng |
B01 | Toán, Lịch sử, Sinh học | Sư phạm Sinh học, Giáo dục liên ngành, Quản lý giáo dục, Công tác xã hội |
B0C | Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ sinh học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường |

Các tổ hợp xét tuyển khối C năm 2025
Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | Gợi ý ngành nghề phù hợp |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Sư phạm, Luật, Báo chí, Quản lý nhà nước, Hành chính công |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | Sư phạm, Quản trị kinh doanh, Xã hội học, Truyền thông |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | Du lịch, Quản lý tài nguyên, Sư phạm Địa, Quản trị văn phòng |
C20 | Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL | Quản lý nhà nước, Luật, Hành chính, Du lịch, Chính trị học |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL | Luật, Báo chí, Giáo dục công dân, Chính trị học |
C14 | Ngữ văn, Toán, GDKTPL | Sư phạm, Quản lý giáo dục, Quản trị công, Luật |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | Sư phạm, Công nghệ thực phẩm, Môi trường, Xã hội học |
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Giáo dục tiểu học, Quản lý văn hóa, Báo chí |
C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh học | Sư phạm Sinh, Giáo dục mầm non, Công tác xã hội, Công nghệ thực phẩm |
C05 | Ngữ văn, Vật lí, Hóa học | Giáo dục THCS, Quản lý giáo dục, Công nghệ môi trường |
C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa lí | Sư phạm Sinh hoặc Địa, Công tác xã hội, Môi trường |
C06 | Ngữ Văn, Vật lí, Sinh học | Sư phạm Tự nhiên, Y tế cộng đồng, Công tác xã hội |
C07 | Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí | Sư phạm, Quản lý công, Truyền thông |
C09 | Ngữ văn, Địa lí, Vật lí | Quản lý đất đai, Quản trị du lịch, Địa chất học |
C10 | Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học | Sư phạm, Văn hóa học, Công tác xã hội, Giáo dục chính trị |
C11 | Ngữ văn, Địa lí, Hóa học | Khoa học môi trường, Quản lý tài nguyên, Sư phạm Địa |
C12 | Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học | Công tác xã hội, Sư phạm, Dịch vụ xã hội, Giáo dục tiểu học |
C16 | Ngữ văn, Vật lí, GDKTPL | Giáo dục công dân, Sư phạm Lý, Quản lý công |
C17 | Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL | Giáo dục công dân, Sư phạm Hóa, Công nghệ thực phẩm, Quản lý giáo dục |

Các tổ hợp xét tuyển khối D năm 2025
Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | Gợi ý ngành nghề phù hợp |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Kinh tế, Ngoại thương, Quản trị kinh doanh, Marketing, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Công nghệ sinh học, Dược học, Quản lý công nghiệp, Công nghệ thực phẩm |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | Sư phạm Anh, Truyền thông, Quan hệ công chúng, Văn hóa học |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | Du lịch, Sư phạm Địa, Quản lý văn hóa, Hướng dẫn viên du lịch |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | Ngôn ngữ Pháp, Biên - phiên dịch, Sư phạm Pháp, Du lịch |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | Ngôn ngữ Trung, Sư phạm Trung, Biên - phiên dịch, Du lịch, Quốc tế học |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | Quản trị du lịch, Địa lý học, Quản lý tài nguyên, Địa chính |
D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | Ngôn ngữ Nhật, Biên - phiên dịch, Kinh doanh Nhật - Việt |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | Y học dự phòng, Điều dưỡng, Công nghệ sinh học, Thú y, Công nghệ thực phẩm |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | Quan hệ quốc tế, Chính trị học, Báo chí, Sư phạm Lịch sử |
D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | Ngôn ngữ Nga, Quan hệ quốc tế, Biên - phiên dịch |
D66 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh | Luật, Giáo dục công dân, Quản lý hành chính, Sư phạm |
D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | Ngôn ngữ Đức, Sư phạm, Phiên dịch, Du lịch |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | Kỹ thuật, Điện - điện tử, Công nghệ kỹ thuật |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức | Cơ điện tử, Kỹ thuật xây dựng |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | Công nghệ thực phẩm, Dược, Hóa học ứng dụng |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật | Công nghệ sinh học, Hóa học ứng dụng, Dược học |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điện - điện tử |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung | Kỹ thuật cơ điện tử, Tự động hóa, Công nghệ thông tin |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức | Hóa học ứng dụng, Công nghệ thực phẩm |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga | Khoa học cơ bản, Công nghệ kỹ thuật |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung | Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Dược học |
D84 | Toán, Tiếng Anh, GDKTPL | Luật kinh tế, Kế toán, Quản trị nhân lực, Quản lý giáo dục |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | Giáo dục sinh học, Công nghệ sinh học, Công tác xã hội |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | Sư phạm Hóa, Công nghệ thực phẩm, Khoa học môi trường |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung | Du lịch, Sư phạm, Quản lý đất đai, Hướng dẫn viên du lịch |
D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | Văn hóa học, Hướng dẫn viên du lịch, Quản lý di sản |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật | Ngôn ngữ học, Sư phạm, Truyền thông |
D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp | Quan hệ quốc tế, Truyền thông, Báo chí |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung | Quản lý văn hóa, Hướng dẫn viên du lịch, Kinh doanh quốc tế |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga | Công nghệ sinh học, Y học cơ sở |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật | Điều dưỡng, Công nghệ sinh học, Thú y |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp | Công nghệ sinh học, Y sinh học |
D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga | Du lịch, Quản lý văn hóa, Sư phạm Địa |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức | Công nghệ sinh học, Điều dưỡng |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung | Công nghệ sinh học, Điều dưỡng, Thú y |
D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật | Du lịch, Quản lý văn hóa, Giáo dục địa lý |
D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung | Truyền thông, Sư phạm Trung |
D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung | Văn hóa học, Truyền thông, Sư phạm Trung |
D68 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Nga | Luật học, Quản lý nhà nước, Giáo dục công dân |
D70 | Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Pháp | Luật, Chính trị học, Giáo dục công dân |
D71 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Trung | Luật, Hành chính, Giáo dục công dân |
D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức | Sư phạm Đức, Báo chí, Quan hệ công chúng |
D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga | Truyền thông quốc tế, Sư phạm Nga, Quan hệ chính trị |
D67 | Ngữ Văn, GDKTPL, Tiếng Đức | Chính trị học, Giáo dục công dân, Quản trị nhà nước |
D69 | Văn, GDKTPL, Tiếng Nhật | Luật, Quản lý hành chính, Giáo dục công dân |
D85 | Toán, GDKTPL, Tiếng Đức | Luật, Quản lý giáo dục, Hành chính công |
D86 | Toán, GDKTPL, Tiếng Nga | Luật kinh tế, Chính trị học, Quản lý giáo dục |
D87 | Toán, GDKTPL, Tiếng Pháp | Kinh tế, Luật, Hành chính công |
D88 | Toán, GDKTPL, Tiếng Nhật | Kinh tế, Chính sách công, Quản lý giáo dục |
DK | Toán, Ngữ văn, Tin học | Công nghệ thông tin, Khoa học dữ liệu, Quản lý hệ thống |
D0C | Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp | Nông nghiệp công nghệ cao, Quản lý nông trại, Khoa học cây trồng |
DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn | Ngôn ngữ Hàn, Biên – phiên dịch, Quan hệ quốc tế |
D36 | Toán, Lịch sử, Tiếng Đức | Truyền thông, Quan hệ quốc tế, Văn hóa học |
D37 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nga | Truyền thông, Quan hệ công chúng, Giáo dục lịch sử |
D38 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật | Truyền thông, Quan hệ công chúng, Quốc tế học |
D40 | Toán, Lịch sử, Tiếng Trung | Quan hệ quốc tế, Truyền thông, Luật học |
DH1 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn | Du lịch, Văn hóa học, Sư phạm Địa |
DH5 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Hàn | Truyền thông, Sư phạm Hàn, Giáo dục công dân |

Các tổ hợp xét tuyển khối năng khiếu (H, V, M, X, N, S, T)
Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp | Gợi ý ngành nghề phù hợp |
H00 | Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 | Mỹ thuật, Hội họa, Sư phạm Mỹ thuật, Thiết kế đồ họa |
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật | Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa |
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật | Truyền thông thị giác, Thiết kế sáng tạo |
H02 | Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu | Kiến trúc, Quy hoạch đô thị, Thiết kế công nghiệp |
H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu | Thiết kế đồ họa, Thiết kế mỹ thuật số |
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | Lý luận phê bình mỹ thuật, Mỹ thuật ứng dụng |
H07 | Toán, Hình họa, Trang trí | Thiết kế nội thất, Thiết kế kiến trúc |
HSA - Khoa học | Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Khoa học | Kỹ thuật, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Y sinh học, Môi trường |
HSA - Tiếng Anh | Tư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng Anh | Kinh tế, Quản trị, Khoa học xã hội, Ngôn ngữ Anh, Truyền thông, Luật |
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Kiến trúc, Quy hoạch vùng & đô thị, Thiết kế nội thất |
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật | Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Mỹ thuật công nghiệp |
V02 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | Thiết kế quốc tế, Thiết kế sáng tạo, Kiến trúc quốc tế |
V03 | Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa | Kiến trúc cảnh quan, Thiết kế vật liệu |
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật | Thiết kế môi trường, Quy hoạch đô thị, Kiến trúc cảnh quan |
V05 | Văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật | Mỹ thuật ứng dụng, Công nghệ mỹ thuật số |
V07 | Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật | Kiến trúc/Thiết kế liên kết quốc tế sử dụng tiếng Đức |
V10 | Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật | Kiến trúc, Thiết kế (CT liên kết hoặc giảng dạy bằng tiếng Pháp) |
V08 | Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật | Thiết kế, Mỹ thuật tại các chương trình liên kết Nga |
V09 | Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật | Thiết kế sáng tạo, Truyền thông hình ảnh, học tại chương trình liên kết |
V11 | Toán, Tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật | Thiết kế, Truyền thông đa phương tiện liên kết Trung Quốc |
M01 | Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu | Giáo dục mầm non, Giáo dục đặc biệt |
M00 | Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát | Giáo dục Mầm non, Giáo dục Âm nhạc |
M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | Sư phạm Mầm non, Sư phạm Tiểu học (tùy trường quy định về năng khiếu) |
M09 | Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) | Giáo dục Mầm non |
M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 | Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Ngữ văn |
M13 | Toán, Sinh học, Năng khiếu | Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
M10 | Toán, Tiếng Anh, NK1 | Giáo dục Mầm non - Song ngữ, Giáo dục Tiểu học - Tiếng Anh |
M11 | Ngữ Văn, năng kiếu báo chí, Tiếng Anh | Báo chí, Truyền thông đa phương tiện, Quan hệ công chúng |
M04 | Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát - Múa | Giáo dục Mầm non chuyên sâu về nghệ thuật |
M14 | Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán | Báo chí, Truyền thông, Biên tập - Xuất bản |
X74 | Ngữ văn, Địa lí, GDKTPL | Luật, Quản lý nhà nước, Kinh tế, Xã hội học, Công tác xã hội |
X70 | Ngữ văn, Lịch sử, GDKTPL | Luật học, Giáo dục công dân, Khoa học chính trị |
X01 | Ngữ văn, Toán, GDKTPL | Luật, Kế toán - Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế |
X78 | Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh | Luật quốc tế, Quan hệ quốc tế, Quản trị công, Truyền thông |
X21 | Toán, Địa lí, GDKTPL | Quản lý tài nguyên, Kinh tế tài nguyên, Du lịch - Lữ hành |
X25 | Toán, Tiếng Anh, GDKTPL | Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Luật thương mại quốc tế |
X13 | Toán, Sinh học, GDKTPL | Y tế công cộng, Giáo dục thể chất, Sinh học ứng dụng |
X05 | Toán, Vật lí, GDKTPL | Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật điện - điện tử, Cơ khí, Kỹ thuật công nghiệp, Sư phạm Kỹ thuật |
X26 | Toán, Tiếng Anh, Tin học | Công nghệ thông tin, Khoa học dữ liệu, Hệ thống thông tin quản lý, Thương mại điện tử, Kỹ thuật phần mềm |
X17 | Toán, Lịch sử, GDKTPL | Sư phạm, Công tác xã hội, Luật học, Xây dựng Đảng và Chính quyền, Hành chính công |
X09 | Toán, Hóa học, GDKTPL | Sư phạm Hóa học, Khoa học môi trường, Công nghệ thực phẩm, Quản lý tài nguyên và môi trường |
X23 | Toán, Địa lí, Công nghệ công nghiệp | Quản lý đất đai, Công nghệ kỹ thuật công trình, Công nghệ kỹ thuật môi trường |
X24 | Toán, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp | Khoa học cây trồng, Nông học, Kinh tế nông nghiệp, Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
X58 | Ngữ văn, Vật lí, GDKTPL | Sư phạm Vật lí, Giáo dục học, Công nghệ giáo dục |
X62 | Ngữ văn, Hóa học, GDKTPL | Sư phạm Hóa học, Giáo dục học, Công nghệ sinh học |
X02 | Toán, Ngữ văn, Tin học | Công nghệ thông tin, Truyền thông đa phương tiện, Sư phạm Tin học |
X06 | Toán, Vật lí, Tin học | Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
X07 | Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp | Cơ điện tử, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật ô tô, Tự động hóa |
X11 | Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường |
X28 | Toán, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp | Nông nghiệp công nghệ cao, Kinh tế nông nghiệp, Quản lý nông trại |
X27 | Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp, Quản lý công nghiệp, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
X12 | Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp | Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ sinh học nông nghiệp, Bảo vệ thực vật |
X15 | Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ kỹ thuật môi trường |
X14 | Toán, Sinh học, Tin học | Công nghệ sinh học, Tin sinh học, Khoa học dữ liệu y sinh |
X16 | Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp | Nông nghiệp công nghệ cao, Chăn nuôi, Khoa học cây trồng |
X10 | Toán, Hoá, Tin | Hóa dược, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thông tin ngành Hóa học |
X75 | Ngữ văn, Địa lí, Tin học | Du lịch, Báo chí - Truyền thông số, Quản trị văn phòng, Quản trị nhân sự |
X46 | Toán, Tiếng Nhật, Tin học | Công nghệ thông tin, Ngôn ngữ Nhật, Kỹ thuật phần mềm hướng thị trường Nhật Bản |
X22 | Toán, Địa lí, Tin học | Hệ thống thông tin địa lý (GIS), Quản lý tài nguyên, Kinh tế tài nguyên |
X03 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp | Quản trị kinh doanh, Marketing, Công nghệ kỹ thuật công trình |
X79 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học | Truyền thông đa phương tiện, Ngôn ngữ Anh, Báo chí, Công nghệ thông tin |
X04 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp, Quản lý đất đai, Khoa học cây trồng |
X71 | Ngữ văn, Lịch sử, Tin học | Sư phạm Tin học, Quản lý giáo dục, Công nghệ thông tin ứng dụng |
X54 | Toán, GDKTPL, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp, Quản lý công nghiệp, Giáo dục công dân |
X66 | Ngữ văn, Sinh học, GDKT&PL | Giáo dục công dân, Công tác xã hội, Tâm lý học, Quản lý giáo dục |
X55 | Toán, GDKTPL, Công nghệ nông nghiệp | Công nghệ sinh học, Nông học, Khoa học cây trồng, Chăn nuôi |
X56 | Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật phần mềm, Kỹ thuật điều khiển, Tự động hóa, Công nghệ thông tin |
X57 | Toán, Tin học, Công nghệ nông nghiệp | Công nghệ sinh học, Hệ thống thông tin trong nông nghiệp, Nông nghiệp thông minh |
X19 | Toán, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp | Quản trị sản xuất, Kỹ thuật công nghiệp, Lịch sử công nghệ |
X20 | Toán, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp | Nông nghiệp công nghệ cao, Khoa học cây trồng, Kinh tế nông nghiệp |
X18 | Toán, Lịch sử, Tin học | Công nghệ thông tin, Lịch sử số, Hệ thống thông tin quản lý |
X76 | Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ công nghiệp | Quản trị logistics, Kỹ thuật xây dựng, Quy hoạch đô thị, Địa lý công nghiệp |
X77 | Ngữ văn, Địa lí, Công nghệ nông nghiệp | Quản lý đất đai, Môi trường, Địa lý nông nghiệp |
X64 | Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ công nghiệp | Hóa học ứng dụng, Công nghệ vật liệu, Công nghệ hóa học, Kỹ thuật môi trường |
X65 | Ngữ văn, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp | Công nghệ thực phẩm, Bảo vệ thực vật, Nông học |
X63 | Ngữ văn, Hóa học, Tin học | Hóa dược, Công nghệ sinh học, Phân tích dữ liệu ngành hóa học |
X72 | Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ công nghiệp | Khoa học giáo dục, Quản trị công nghiệp, Sư phạm kỹ thuật |
X73 | Ngữ văn, Lịch sử, Công nghệ nông nghiệp | Giáo dục nông thôn, Phát triển nông thôn, Nông nghiệp công nghệ cao |
X68 | Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật môi trường, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm |
X69 | Ngữ văn, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp | Kỹ thuật nông nghiệp, Bảo vệ thực vật, Khoa học cây trồng |
X67 | Ngữ văn, Sinh học, Tin học | Công nghệ sinh học, Giáo dục sinh học, Công nghệ thông tin ứng dụng trong y tế |
X80 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp | Quản trị công nghiệp, Biên - Phiên dịch kỹ thuật, Công nghệ kỹ thuật |
X81 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Công nghệ nông nghiệp | Kinh tế nông nghiệp, Công nghệ nông nghiệp, Truyền thông nông thôn |
X60 | Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật điện, Cơ điện tử, Truyền thông kỹ thuật |
X61 | Ngữ văn, Vật lí, Công nghệ nông nghiệp | Kỹ thuật nông nghiệp, Tự động hóa nông nghiệp, Khoa học cây trồng |
X59 | Ngữ văn, Vật lí, Tin học | Sư phạm Tin, CNTT, Khoa học dữ liệu |
N00 | Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 | Sư phạm Âm nhạc, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Âm nhạc học |
N01 | Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật | Thanh nhạc, Nhạc kịch, Nghệ thuật biểu diễn |
N05 | Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu | Tổ chức sự kiện, Truyền thông đại chúng, Quản trị văn hóa |
N02 | Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ | Biểu diễn nhạc cụ, Sáng tác âm nhạc, Sư phạm âm nhạc |
S00 | Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2 | Diễn viên sân khấu - điện ảnh, Đạo diễn, Biên kịch |
T00 | Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT | Huấn luyện thể thao, Giáo dục thể chất, Y sinh thể thao |
T05 | Ngữ văn, GDKTPL, Năng khiếu thể dục thể thao | Giáo dục thể chất, Quản lý giáo dục thể thao, Huấn luyện thể thao |
T02 | Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT | Giáo dục thể chất, Chăm sóc sức khỏe vận động |
T01 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT | Sư phạm thể chất, Huấn luyện thể thao |
T03 | Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT | Giáo dục thể chất, Quản lý thể thao, Du lịch thể thao |
T04 | Toán, Lý, Năng khiếu TDTT | Huấn luyện thể thao, Công nghệ thể thao |
TH6, TH3 | Toán, Ngữ văn, Tin học | Công nghệ thông tin, Khoa học dữ liệu, Sư phạm Tin học |
TH1 | Toán, Vật lí, Tin học | Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo |
TH3, TH4 | Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật điện - điện tử, Tự động hóa |
TH5 | Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ vật liệu |
TH5, TH7 | Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp | Công nghệ kỹ thuật, Quản lý công nghiệp, Logistics kỹ thuật |
TH4 | Toán, Hoá, Tin | Công nghệ sinh học, Phân tích dữ liệu trong hóa học, Tin y sinh |
TH8 | Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệp | Kỹ thuật công nghiệp, Công nghệ kỹ thuật, Truyền thông kỹ thuật |
TH9 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học | Truyền thông đa phương tiện, CNTT, Ngôn ngữ Anh ứng dụng CNTT |
TH11 | Ngữ văn, Lịch sử, Tin học | Quản trị văn phòng, Khoa học xã hội số, Thư ký văn phòng số |

3Hướng dẫn lựa chọn tổ hợp xét tuyển Đại học 2025 thông minh
Đánh giá dựa trên năng lực và sở thích cá nhân
Đầu tiên, hãy chọn các môn bạn học tốt và yêu thích. Việc học và ôn thi sẽ dễ thở hơn rất nhiều nếu bạn có hứng thú và nền tảng sẵn có.
Học sinh nên đánh giá điểm số trung bình qua các kỳ học, khả năng tiếp thu từng môn và sự tự tin khi làm bài thi để đưa ra lựa chọn phù hợp. Khi chọn đúng thế mạnh, bạn không chỉ tối ưu điểm thi mà còn giảm bớt áp lực trong quá trình ôn luyện.
Căn cứ vào ngành học và trường Đại học mục tiêu
Đừng bỏ qua đề án tuyển sinh của các trường đại học bạn nhắm đến. Mỗi ngành học có thể chấp nhận nhiều tổ hợp, nhưng không phải trường nào cũng xét tất cả.
Chẳng hạn, ngành Truyền thông ở một số trường chỉ nhận tổ hợp D01, trong khi ở nơi khác có thể thêm cả C00 hoặc A01. Do đó, bạn cần tìm hiểu kỹ từng ngành, từng trường để không chọn nhầm tổ hợp trong mùa tuyển sinh.
Tham khảo các tổ hợp phổ biến cho những ngành “hot”
Một số ngành “đắt giá” hiện nay thường xét tuyển các tổ hợp sau:
- Ngành Công nghệ thông tin: Chủ yếu xét các tổ hợp A00 (Toán Lý Hóa) và A01 (Toán Lý Anh).
- Ngành Kinh tế, Quản trị, Marketing: Phổ biến với tổ hợp A01, D01 (Toán Văn Anh), D07 (Toán Hóa Anh).
- Ngành Y Dược: Gần như mặc định với tổ hợp B00 (Toán Hóa Sinh).
- Ngành Luật: Thường xét C00 (Văn Sử Địa), D01, hoặc A00 tùy trường và định hướng đào tạo (luật kinh tế, luật quốc tế...).

4Câu hỏi thường gặp (FAQ)
Năm 2025 có tổng cộng bao nhiêu tổ hợp xét tuyển đại học?
Theo Bộ GD&ĐT và thống kê mới nhất, năm 2025 có tổng cộng 197 tổ hợp xét tuyển đại học.
Em có thể đăng ký xét tuyển bằng nhiều tổ hợp khác nhau không?
Theo Quy chế tuyển sinh 2025 (Thông tư 06 – GDĐT), không giới hạn số lượng tổ hợp mà một ngành có thể xét tuyển. Nói cách khác, nếu bạn đủ điều kiện dự thi tổ hợp nào, bạn hoàn toàn có thể đăng ký nhiều tổ hợp xét tuyển cùng lúc, giúp tăng cơ hội vào đại học.
Làm sao để biết chính xác trường đại học em muốn vào xét tuyển tổ hợp nào?
Truy cập đề án tuyển sinh của trường: Các trường đại học đều công bố đính kèm tổ hợp xét tuyển trong đề án. Có thể tìm kiếm trên website trường hoặc trang tuyển sinh. Ví dụ: ĐH Văn Lang có ngành dùng tới 19 tổ hợp.
Chú ý số lượng tổ hợp mỗi ngành: Ví dụ, ĐH Kinh tế Quốc dân thường xét 4 tổ hợp (A00, A01, D01, D07)
Liên hệ trực tiếp hoặc tra cứu online: Ngoài tìm trên website, bạn có thể liên hệ phòng tuyển sinh của trường hoặc truy cập các diễn đàn, cộng đồng học sinh để cập nhật nhanh.

Trên đây là tổng hợp 197 tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025 giúp bạn dễ dàng tra cứu và lựa chọn phù hợp với thế mạnh của mình. Việc nắm rõ các tổ hợp sẽ là bước đệm quan trọng để xây dựng chiến lược ôn tập và đăng ký nguyện vọng hiệu quả.
Có thể bạn quan tâm:
Mua rau tươi sạch tại Bách hoá XANH:













