Cập nhật giá lúa gạo hôm nay 10/9/2022 mới nhất. Giá lúa gạo hôm nay nhìn chung đa số ổn định, các giống lúa, gạo và nếp đều có mức giá ổn định so với ngày hôm qua.
Tham khảo thêm: Giá lúa gạo ngày 12/9/2022 chi tiết nhất!
Giá lúa gạo hôm nay 10/9/2022 cập nhật mới nhất trong ngày cho thấy hầu hết các giống lúa và giống gạo, nếp đều duy trì ở mức ổn định, không thay đổi so với ngày hôm qua.
1Giá lúa hôm nay 10/9
| Lúa IR 50404 | 5.400 - 5.600 | 0 | 0 |
| Lúa Đài thơm 8 | 5.600 - 5.800 | 0 | 0 |
| Lúa OM 5451 | 5.400 - 5.600 | 0 | 0 |
| Lúa OM 18 | 5.700 - 5.900 | 0 | +50 |
| Lúa Nàng Hoa 9 | 5.600 - 5.700 | 0 | 0 |
| Lúa Nhật | 7.600 - 7.800 | 0 | 0 |
| Lúa Nàng Nhen (khô) | 11.500 - 12.000 | 0 | 0 |
| Nếp AG (tươi) | 5.900 - 6.100 | 0 | 0 |
| Nếp AG (khô) | 7.500 - 7.600 | 0 | 0 |
| Nếp Long An (tươi) | 6.200 - 6.500 | 0 | 0 |
Giá lúa hôm nay ổn định, các giống lúa theo ghi nhận đều có mức giá duy trì ở đà đi ngang so với hôm qua, cụ thể:
- Giá lúa OM 18: 5.700 - 5.900 đồng/kg
- Giá lúa IR 50404: 5.400 - 5.600 đồng/kg
- Giá lúa Đài thơm 8: 5.600 - 5.800 đồng/kg
- Giá lúa OM 5451: 5.400 - 5.600 đồng/kg
- Giá lúa Nàng Hoa 9: 5.600 - 5.700 đồng/kg
- Giá nếp Long An (tươi): 6.200 - 6.500 đồng/kg

2Giá gạo hôm nay 10/9
| Nếp ruột | 14.000 - 15.000 | 0 | 0 |
| Gạo thường | 11.500 - 12.500 | 0 | 0 |
| Gạo Nàng Nhen | 20.000 | 0 | 0 |
| Gạo thơm thái hạt dài | 18.000 - 19.000 | 0 | 0 |
| Gạo thơm Jasmine | 15.000 - 16.000 | 0 | 0 |
| Gạo Hương Lài | 19.000 | 0 | 0 |
| Gạo trắng thông dụng | 14.000 | 0 | 0 |
| Gạo Nàng Hoa | 17.500 | 0 | 0 |
| Gạo Sóc thường | 13.500 - 14.500 | 0 | 0 |
| Gạo Sóc Thái | 18.000 | 0 | 0 |
| Gạo thơm Đài Loan | 20.000 | 0 | 0 |
| Gạo Nhật | 20.000 | 0 | 0 |
| Cám | 7.000 - 8.000 | 0 | 0 |
Đồng thời, giá các giống gạo theo ghi nhận mới nhất cũng tiếp tục duy trì đà đi ngang trong nhiều tuần, cụ thể như sau:
- Gạo thơm Jasmine: 15.000 - 16.000 đồng/kg
- Gạo Sóc thường: 13.500 - 14.500 đồng/kg
- Gạo Nàng Hoa: 17.500 đồng/kg
- Giá gạo thường: 11.500 - 12.500 đồng/kg
- Gạo thơm thái hạt dài: 18.000 - 19.000 đồng/kg
- Gạo Nhật: 20.000 đồng/kg
Trong khi đó, thị trường giá gạo nguyên liệu, gạo thành phẩm tiếp tục đi ngang trên diện rộng. Theo đó, giá gạo thành phẩm ở mức 8.500 - 8.550 đồng/kg, giá gạo nguyên liệu có giá khoảng 7.950 đồng/kg. Trong khi đó, giá tấm IR 504 có giá 8.300 đồng/kg, giá của cám khô khoảng 7.700 - 7.800 đồng/kg.

Vừa rồi Bách hóa XANH đã gửi đến bạn những thông tin mới nhất về giá lúa gạo trong ngày 10/9. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn, giúp bạn nắm bắt tình hình lúa gạo trong ngày nhanh chóng nhất.
Có thể bạn quan tâm:
Chọn mua gạo chất lượng tại Bách hóa XANH nhé:













