Select Location
Đăng nhập
Unilever Mã Giảm 30K
#Kinh nghiệm hay
>
#Mẹo vặt cuộc sống
>
#Phong thủy

220+ tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy 2023

Tên Hán Việt mang nhiều ý nghĩa hay, hợp mệnh và tuổi của con, mong con gái luôn khỏe mạnh. Tham khảo 220+ tên Hán Việt hay cho con gái sinh 2023 nhé!

Đặt tên Hán Việt cho con được nhiều cha mẹ quan tâm bởi tên hán Việt mang đến nhiều ý nghĩa hay, thể hiện được mong muốn của cha mẹ. Cùng Bách hóa XANH khám phá 220+ tên Hán Việt hay cho con gái sinh 2023 nhé!

1Tử vi bé gái tuổi năm Quý Mão

Theo ngũ hành tương sinh, những bé gái sinh năm Quý Mão có thiên can Quý, địa chỉ Mão. Thiên can Quý thuộc hành Thủy, còn địa chi Mão lại thuộc hành Mộc. Luận theo phong thủy thiên can sinh địa chi là một yếu tố tốt đẹp. Do vậy, nữ mạng Quý Mão đều dễ dàng gặp may mắn trong cuộc sống, dễ đạt được công danh, sự nghiệp, hôn nhân viên mãn.
Quý Mão 2023 lại là can chi cuối của tuần Giáp Ngọ. Vừa có sẵn linh khí tốt, lại đặc biệt có thêm yếu tố sinh bé trai cũng tốt, bé gái cũng tốt nên rất phù hợp.
Tử vi bé gái tuổi năm Quý Mão
Tử vi bé gái tuổi năm Quý Mão

2Tính cách bé gái tuổi Quý Mão 2023

Bé gái tuổi Quý Mão thường có tính tình nhẹ nhàng, dịu dàng chu đáo như một chú mèo. Bên cạnh đó, bé gái Quý Mão có vẻ ngoài sinh đẹp, kiều diễm thì nữ mạng Quý Mão vận mệnh đào hoa, dễ được gả vào gia đình giàu sang phú quý.
Tính cách bé gái tuổi Quý Mão 2023
Tính cách bé gái tuổi Quý Mão 2023

3Các tên Hán Việt cho con gái hay, hợp phong thủy năm 2023

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần A

  • AN – a 安 : Bình an, may mắn (Gia An, Bảo An, Hoài An, Nhật An, Ngọc An)
  • ANH – yīng 英: Thông minh, tinh anh (Bảo Anh, Mai Anh, Thy Anh, Phương Anh, Ngọc Anh)
  • ÁNH – Yìng 映: Ánh sáng lấp lánh (Ngọc Ánh, Nguyệt Ánh, Minh Ánh, Hà Ánh)

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần B, C

  • BÍCH – Bì 碧: Đá quý màu xanh biếc (An Bích, Đan Bích, Diệp Bích, Hà Bích, Ngọc Bích)
  • BÌNH – Píng 平: Bình lặng, tốt đẹp (An Bình, Thiên Bình, Ngọc Bình, Trúc Bình, Bảo Bình, Thư Bình)
  • CA – Gē 歌: Bài hát, ca khúc (Khải Ca)
  • CẦM – Qín – 琴: Đàn, đàn cầm, giỏi đàn ca (Ngọc Cầm, Thi Cầm, Nguyệt Cầm)
  • CẨM – Jǐn – 锦: Gấm vóc quý hiếm (Tú Cẩm, Ngọc Cẩm, Tố Cẩm, Hồng Cẩm)
  • CÁT – Jí – 吉: Cát tường, may mắn (Nguyệt Cát, Phượng Cát, Tịnh Cát, Tuệ Cát, Yên Cát)
  • CHI – Zhī – 芝: Cỏ, cỏ thơm (Hà Chi, Kim Chi, Quỳnh Chi, Ngọc Chi, Phương Chi, Hạnh Chi)
  • CÚC – Jú – 菊: Hoa cúc xinh đẹp (Phương Cúc, Thanh Cúc, Thu Cúc).
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần B, C
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần B, C

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần D

  • DU – Yóu – 游: Đi chơi, ý nói con gái sẽ được đi nhiều nơi (Thanh Du, Ngọc Du, Cát Du)
  • DIỄM – Yàn – 艳: Đẹp đẽ, tươi đẹp (Hồng Diễm, Ngọc Diễm, Bích Diễm)
  • DIỆP – Yè – 叶: Lá cây (Bích Diệp, Ngọc Diệp, Trúc Diệp, Tú Diệp, Khả Diệp)
  • DUNG – Róng – 蓉: Hoa phù dung (Thùy Dung, Di Dung, Vân Dung, Ngọc Dung, Mỹ Dung)
  • DƯƠNG – Yáng – 杨: Cây dương liễu (Thùy Dương, Minh Dương, Ngọc Dương, Thanh Dương, Mỹ Dương)
  • ĐIỆP – Dié – 蝶: Con bươm bướm (Ngọc Điệp, Bích Điệp, Trúc Điệp, Hồng Điệp)
  • ĐAN – Dān – 丹: Màu đỏ (Minh Đan, Linh Đan, Diệp Đan, Thục Đan)
  • ĐOAN – Duān – 端: Đầu mối, bắt đầu một điều tốt đẹp (Thục Đoan, Ngọc Đoan, Trúc Đoan, Thùy Đoan)
  • ĐÔNG – Dōng – 东: Phía đông, phương đông (Thanh Đông, Phương Đông, Ngọc Đông, Đông Đông)

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần G, H

  • GIANG – Jiāng – 江: Sông lớn (Hương Giang, Hoài Giang, Trúc Giang, Phương Giang, Thanh Giang)
  • GIAO – Jiāo – 交: Trao cho, giao cho (Ngọc Giao, Thùy Giao, Trúc Giao, Phương Giao, Tâm Giao)
  • HẠ – Xià – 夏: Mùa hè, mùa hạ (An Hạ, Giang Hạ, Cẩm Hạ, Hạ Hạ, Thu Hạ, Xuân Hạ)
  • HÂN – Xīn – 欣: Vui vẻ (Ngọc Hân, Bảo Hân, Phương Hân, Khả Hân)
  • HẰNG – Héng – 姮: Trăng (Thúy Hằng, Thu Hằng, Minh Hằng, Hà Hằng)
  • HẠNH – Xíng – 行: Tiết hạnh thanh cao (Mỹ Hạnh, Thu Hạnh, Thúy Hạnh, Trúc Hạnh)
  • HIỀN – Xián – 贤: Đức hạnh (Ngọc Hiền, Kim Hiền, Thục Hiền, Thu Hiền, Thanh Hiền)
  • HOA – Huā – 花: Đẹp như hoa (Ngọc Hoa, Quỳnh Hoa, Phương Hoa)
  • HOÀI – Huái – 怀: Nhớ nhung, tấm lòng (Thu Hoài, Ngọc Hoài, Thương Hoài)
  • HỒNG – Hóng – 红: Màu hồng (Thành Hồng, Mỹ Hồng, Ngọc Hồng)
  • HUỆ – Huì – 惠: Ơn huệ, trí thông minh (Minh Huệ, Thu Huệ, Thanh Huệ)
  • HUYỀN – Xuán – 玄 – Huyền bí (Ngọc Huyền, Minh Huyền, Thu Huyền, Trúc Huyền, Thanh Huyền)
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần G, H
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần G, H

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần K, L

  • KIỀU – Qiào – 翘: Nổi bật (Lam Kiều, Thúy Kiều, Ngọc Kiều, Mỹ Kiều)
  • KIM – Jīn – 金: Vàng (Thiên Kim, Thanh Kim, Hồng Kim, Mỹ Kim)
  • KHUÊ – Guī – 圭: Ngọc quý (Ngọc Khuê, Thục Khuê, Mỹ Khuê, Lan Khuê)
  • LAM – Lán – 蓝: Màu xanh lam (Thanh Lam, Ngọc Lam, Trúc Lam, Bích Lam)
  • LÊ – Lí – 黎: Đám đông (Hiền Lê, Thanh Lê)
  • LỆ – Lì – 丽: Mỹ lệ, đẹp đẽ (Cẩm Lệ, Ngọc Lệ, Mỹ Lệ)
  • LIÊN – Lián – 莲: Hoa sen (Hương Liên, Thùy Liên, Ngọc Liên, Thanh Liên, Cẩm Liên)
  • LIỄU – Liǔ – 柳: Cây Liễu (Thúy Liễu, Ngọc Liễu)
  • LINH – Líng – 泠: Trong suốt (Ngọc Linh, Mỹ Linh, Thùy Linh)
  • LY – Lí – 璃: Pha lê (Mỹ Ly, Phượng Ly, Khánh Ly)
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần K, L
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần K, L

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần M, N

  • MÂY – Yún – 云: Mây, đám mây (Lê Mây, Thùy Mây, Trúc Mây)
  • MIÊN – Mián – 绵: Tơ tằm (Thùy Miên, Thụy Miên, Mộc Miên)
  • MINH – Míng – 明: Sáng sủa, thông minh (Ngọc Minh, Thùy Minh, Hạnh Minh)
  • MƠ – Mèng – 梦: Mơ mộng (Thùy Mơ, Thu Mơ, Cẩm Mơ)
  • MY – Méi – 嵋: núi Nga My, một ngọn núi ở Trung Quốc (Diễm My, Hà My, Trà My, Hoàng My)
  • MỸ – Měi – 美: Xinh đẹp (Lệ Mỹ, Bích Mỹ, Ngọc Mỹ)
  • NGÂN – Yín – 银: Bạc (Kim Ngân, Huyền Ngân, Ngọc Ngân)
  • NGỌC – Yù – 玉: Đẹp như Ngọc (Ánh Ngọc, Bích Ngọc, Cẩm Ngọc, Thu Ngọc)
  • NHÀN – Xián – 闲: Nhàn nhã (Thanh Nhàn, Ngọc Nhàn, Trúc Nhàn)
  • NHI – Er – 儿: Nhỏ bé (Ngọc Nhi, Tuyết Nhi, Yến Nhi)
  • NHIÊN – Rán – 然: Lẽ phải, điều đúng đắn (An Nhiên, Ngọc Nhiên, Minh Nhiên)
  • NHƯ – Rú – 如: Bằng (Hồng Như, Tố Như, Tú Như)
  • NHUNG – Róng – 绒: Lụa, có cuộc sống sung túc (Hồng Nhung, Tuyết Nhung)

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần O, P, Q, S

  • OANH – Yíng – 萦: Vòng quanh, người được đi nhiều nơi (Thục Oanh, Vy Oanh, Ngọc Oanh, Mỹ Oanh)
  • PHƯƠNG – Fāng – 芳: Để lại danh tiếng tốt (Hoài Phương, Linh Phương, Xuân Phương)
  • PHƯỢNG – Fèng – 凤: Chim phượng hoàng (Bích Phượng, Yến Phượng)
  • QUẾ – Guì – 桂: Cây quế (Ngọc Quế, Trà Quế, Thu Quế)
  • QUYÊN – Juān – 娟: Xinh đẹp (Bảo Quyên, Thu Quyên, Thục Quyên)
  • QUỲNH – Qióng – 琼: Hoa quỳnh (Ngọc Quỳnh, Thu Quỳnh, Thúy Quỳnh, Xuân Quỳnh)
  • SEN – Lián – 莲: Hoa sen (Thùy Sen, Cẩm Sen, Ngọc Sen)
  • SƯƠNG – Shuāng – 霜: Tinh khiết, mỏng manh (Ngọc Sương, Thu Sương, Mỹ Sương, Thanh Sương)
  • THƠ – Shī – 诗: Thơ ca, có khiếu thơ ca (Anh Thơ, Quỳnh Thơ)
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần O, P, Q, S
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần O, P, Q, S

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần T

  • THẢO – Cǎo – 草: Cỏ cây, thảo mộc (An Thảo, Hương Thảo, Thu Thảo, Thanh Thảo)
  • THOA – Chāi – 釵: Cái trâm cài đầu (Kim Thoa, Ngọc Thoa, Trúc Thoa)
  • THU – Qiū – 秋: Mùa thu (Lệ Thu, Thanh Thu, Hạ Thu)
  • THƯ – Shū – 书: Sách vở, tài giỏi (Anh Thư, Quỳnh Thư, Minh Thư)
  • THƯƠNG – Cāng – 鸧: Chim Hoàng Anh (Quỳnh Thương, Hoài Thương, Quỳnh Thương)
  • THÚY – Cuì – 翠: Xanh biếc (Diệu Thúy, Ngọc Thúy, Minh Thúy)
  • THÙY – Chuí – 垂: Thùy mị (Biên Thùy, Ngọc Thùy, Thanh Thùy)
  • THỦY – Shuǐ – 水: Nước (Minh Thủy, Đàm Thủy, Thu Thủy, Yên Thủy)
  • THỤY – Ruì – 瑞: Viên ngọc (Ngọc Thụy, Thanh Thụy, Trúc Thụy)
  • TIÊN – Xian – 仙: Tiên nữ, đẹp như tiên (Thủy Tiên, Ngọc Tiên, Mỹ Tiên)
  • TRÂM – Zān – 簪: Cái trâm cài trên đầu (Bích Trâm, Ngọc Trâm, Thùy Trâm)
  • TRANG – Zhuāng – 妝: Trang sức, quý giá (Huyền Trang, Minh Trang, Ngọc Trang, Thùy Trang)
  • TRINH – Zhēn – 贞: Trong trắng (Ngọc Trinh, Thục Trinh)
  • TUỆ – Huì – 慧: Tài trí, thông minh (Minh Tuệ, Ngọc Tuệ)
  • TUYỀN – Xuán – 璿 – Tên một thứ Ngọc đẹp (Bích Tuyền, Ngọc Tuyền)
  • TUYẾT – Xuě – 雪: Phẩm chất thanh cao (Thanh Tuyết, Ngọc Tuyết, Mỹ Tuyết)

Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần U, V, X, Y

  • UYÊN – Yuān – 鸳: Uyên ương (Bảo Uyên, Thu Uyên, Mỹ Uyên)
  • VÂN – Yún – 芸: Một loài cỏ thơm (Hà Vân, Mi Vân, Minh Vân, Tuyết Vân)
  • VY – Wéi – 韦: Da động vật, quý hiếm (Bảo Vy, Minh Vy, Tường Vy, Thục Vy)
  • XUÂN – Chūn – 春: Mùa xuân (Thu Xuân, Thanh Xuân)
  • XUYÊN – Chuān – 川: Dòng sông (Hà Xuyên, Ngọc Xuyên)
  • YÊN – Ān – 安: Yên tĩnh, cuộc đời được yên bình (Khánh Yên, Tịnh Yên)
  • YẾN – Yàn – 燕: Con chim Én (Bảo Yến, Thu Yến, Ngọc Yến, Thanh Yến)
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần U, V, X, Y
Tên Hán Việt cho con gái sinh 2023 theo vần U, V, X, Y
Trên đây là 220+ tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy 2023 mà Bách hóa XANH đã tổng hợp được. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn nhiều gợi ý hay, bổ ích để đặt tên con nhé!
Có thể bạn quan tâm:
  • Đặt tên con gái 2023 ý nghĩa, hợp phong thủy, nhiều may mắn
  • Sinh con năm 2023 tháng nào tốt đẹp, hợp tuổi bố mẹ nhất?
  • Những vật phẩm phong thuỷ ai cũng nên có năm Quý Mão 2023

Mua sữa bột dinh dưỡng cho bé yêu tại Bách hóa XANH nhé:

Bách hóa XANH
Thục Anh
. 3 năm trước
48.118
220+ tên Hán Việt hay cho con gái ý nghĩa, hợp phong thủy 2023
Bài viết này có hữu ích với bạn không
Hữu ích
Không hữu ích
Từ khoá:đặt tên conphong thủymẹo vặt cuộc sống
THAM KHẢO THÊM
Cách đặt tên con năm Bính Ngọ 2026 hay, hợp phong thủy
Cách đặt tên con năm Bính Ngọ 2026 hay, hợp phong thủy
Gợi ý đặt tên con trai 2025 họ Nguyễn: Ý nghĩa, hợp mệnh & xu hướng
Gợi ý đặt tên con trai 2025 họ Nguyễn: Ý nghĩa, hợp mệnh & xu hướng
Cách đặt tên con theo phong thủy ngũ hành hợp mệnh, hợp tuổi bố mẹ
Cách đặt tên con theo phong thủy ngũ hành hợp mệnh, hợp tuổi bố mẹ
Gợi ý cách đặt tên con gái 2025 hay, hợp phong thủy
Gợi ý cách đặt tên con gái 2025 hay, hợp phong thủy
Gợi ý 50+ tên mệnh Hỏa cho con gái hay, hợp phong thủy
Gợi ý 50+ tên mệnh Hỏa cho con gái hay, hợp phong thủy
Gợi ý 50+ tên mệnh Mộc cho con trai, con gái hay nhất
Gợi ý 50+ tên mệnh Mộc cho con trai, con gái hay nhất
Đặt tên mệnh Hỏa cho con: Tham khảo 100+ tên hay nhất
Đặt tên mệnh Hỏa cho con: Tham khảo 100+ tên hay nhất
Gợi ý cách đặt tên con trai 2025 năm Ất Tỵ hay, ý nghĩa
Gợi ý cách đặt tên con trai 2025 năm Ất Tỵ hay, ý nghĩa
Unilever Mã Giảm 30K

Khuyến Mãi

Xem thêm
Đại tiệc Ngày Lương Về - MUA CÀNG NHIỀU - GIÁ CÀNG RẺ độc quyền Online
  • Đại tiệc Ngày Lương Về - MUA CÀNG NHIỀU - GIÁ CÀNG RẺ độc quyền Online
  • Tích lũy Meizan - Nhận ngay phiếu mua hàng tại Bách hóa XANH
  • Bách hóa XANH - Xin chào miền Bắc thân yêu
  • Tích điểm X2, X4 qua app Bách hóa XANH khi mua sản phẩm từ Unilever
SỮA THÙNG GIÁ TỐT
GẠO SẠCH GIÁ TỐT
Tải app Bách hoá XANH để mua sắm và tận hưởng nhiều ưu đãi
qr

Xem thêm

KHUYẾN MÃI

Bán hàng 7:30 - 21:00
1900 1908
Khiếu nại 7:30 - 21:00
1800 1067
(Miễn phí)
Cam kết:
15.000 sản phẩm
Giao 2h
633k theo dõi
77k theo dõi
logo instagramBách hoá XANH
logo instagram272k theo dõi
logo instagramBách hoá XANH
Chung nhan Tin Nhiem Mang
  • Tải app Bách hoá XANH
  • Mua nhanh, mua dễ
Google PlayApp Store
Website cùng tập đoàn
logo mwglogo tgddlogo dmxlogo topzonelogo ankhanglogo avakidslogo erabluelogo tdmx
© 2018. Công Ty Cổ Phần Thương Mại Bách Hoá Xanh. GPDKKD: 0310471746 do sở KH & ĐT TP.HCM cấp ngày 23/11/2010. Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng (Số 20/GP-BTTTT) do Bộ Thông Tin Và Truyền Thông cấp ngày 11/01/2021. Trụ sở chính: 128 Trần Quang Khải, P.Tân Định, Quận.1, TP.HCM. Địa chỉ liên hệ: Toà nhà MWG, Lô T2-1.2, Đường D1, Khu Công Nghệ Cao, P. Tân Phú, TP.Thủ Đức, TP.HCM. Email:lienhe@bachhoaxanh.com SĐT: 028.38125960 Chịu trách nhiệm nội dung: Trịnh Quang Dzuy. Xem chính sách sử dụng web