Giá cà phê hôm nay 01/04/2024 tăng 100 - 200đ/kg so với hôm qua. Theo ghi nhận mới nhất, giá thấp nhất là 98.100đ/kg và giá cao nhất là 98.700đ/kg.
Giá cà phê trong nước hôm nay dao động từ 98.100đ/kg - 98.700đ/kg, tăng 100 - 200đ/kg so với hôm qua. Lâm Đồng là địa phương có giá cà phê thấp nhất, cao nhất là ở Đắk Nông.
1Giá cà phê trong nước hôm nay

Giá cà phê hôm nay trong nước ghi nhận tăng 100 - 200đ/kg so với hôm qua. Lâm Đồng là nơi có giá bán thấp nhất 98.100đ/kg và Đắk Lăk cao nhất với giá bán hôm nay là 98.700đ/kg.
| Thị trường nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi so với hôm qua | Thay đổi so với 29/03 |
| FOB (HCM) | 2,137 | Trừ lùi: 0 | Trừ lùi: +30 |
| Đắk Lăk | 98.600 | +200 | +200 |
| Lâm Đồng | 98.100 | +100 | +100 |
| Gia Lai | 98.600 | +200 | +200 |
| Đắk Nông | 98.700 | +100 | +100 |
| Hồ tiêu | 94.000 | 0 | 0 |
| Tỷ giá USD/VND | 23,260 | -15 | -15 |
*Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn
2Giá cà phê Robusta giao dịch tại London

Theo khảo sát mới nhất, giá cà phê Robusta giao dịch tại London trong kỳ tháng 03/2024 là 3.207 USD/tấn, tháng 05/2024 là 3.049 USD/tấn.
| Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Khối lượng | Mở cửa | Hôm trước | HĐ mở |
| 03/24 | 3,207 |
+25 0.79% |
3,254 +72 |
3,173 -9 | 7,508 | 3,192 | 3,182 | 56,759 |
| 05/24 | 3,049 |
+ 32 1.06% |
3,096 +79 |
3,026 +9 | 7,811 | 3,03 | 3,017 | 36,554 |
| 07/24 | 2,937 |
+ 33 1.14% |
2,980 +76 |
2,909 +5 | 2,25 | 2,909 | 2,904 | 12,102 |
| 09/24 | 2,856 |
+ 26 0.92% |
2,904 +74 |
2,842 +12 | 745 | 2,85 | 2,83 | 8,261 |
3Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York

Trong khi đó, giá cà phê Arabica giao dịch tại New York 189.45 USD Cent/lb trong kỳ tháng 03/24, tháng 05/2024 là 186.20 USD Cent/lb.
| Kỳ hạn | Giá khớp | Thay đổi | Cao nhất | Thấp nhất | Khối lượng | Mở cửa | Hôm trước | HĐ mở |
| 03/24 | 189.45 |
-3.50 -1.81% |
195.75 +2.80 |
188.10 -4.85 | 25,919 | 193.80 | 192.95 | 92,671 |
| 05/24 | 186.20 |
-0.80 -0.43% |
189.70 +2.70 |
184.85 -2.15 | 20,993 | 187.20 | 187.00 | 64,039 |
| 07/24 | 185.45 |
-0.35 -0.19% |
188.20 +2.40 |
184.05 -1.75 | 7,85 | 186.15 | 185.80 | 34,53 |
| 09/24 | 185.50 |
-0.40 -0.22% |
188.20 +2.30 |
184.10 -1.80 | 3,882 | 185.90 | 185.90 | 9,62 |
*Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb
Vừa rồi Bách hóa XANH đã gửi đến bạn những thông tin mới nhất về giá cà phê hôm nay 01/04/2024. Mong rằng bài viết đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết.
Có thể bạn quan tâm:
Mua cà phê chất lượng, giá tốt tại Bách hóa XANH nhé:













